Lịch âm ngày tháng năm , lịch âm ngày tốt xấu, xem giờ tốt

Bạn đang tìm hiểu về tu vi ngay 8 3 2021 lich ngay tot. Dưới đây là những nội dung hay nhất do nhóm damri.edu.vn tổng hợp và biên soạn, xem thêm ở chuyên mục Tâm linh.

tu vi ngay 8 3 2021 lich ngay tot
Lịch âm ngày tháng năm , lịch âm ngày tốt xấu, xem giờ tốt

Xem ngày tốt xấu ngày 8 tháng 3 năm 2021

Trạch Nhật: Ngày Quý Mão – Ngày Ngũ Đại (Tiểu Hùng) – Âm Mộc tương xung: Là ngày có Thiên Can, Địa Chi đồng hành, cùng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy lùi nhau, không có lợi cho những điều tuyệt vời.

Giờ đen tối:

Trương Nguyệt Lộc Sao ngày ấy Trương đẹp làm nhàKết hôn người đẹp như hoaKhai hàng nhập học đều tốt. Tưởng niệm Phù Hà Sa
Người sinh ngày Trực Kiến khô khan, khó lập thân, thường gặp sóng gió, tuy mạnh mẽ độc lập nhưng cũng không mấy may mắn.
Cưới hỏi – Xuất hành – An táng, cải táng – Tế lễ, chữa bệnh – Kiện tụng, tranh chấp
Động thổ – Đổ trần, lợp mái – Xây dựng, sửa chữa nhà – Khai trương, cầu tài lộc, khai trương cửa hàng, cửa hiệu – Nhập trạch, dọn vào nhà mới
Ngày Đại An: Mang ý nghĩa bền vững, ổn định, trường tồn. Nếu làm những việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào Ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, có cuộc sống ấm no, hạnh phúc và phát triển.
Ngày Khố Thổ: Lỡ tàu, lỡ xe, không đòi được tiền, trên đường đi bị mất mát tài sản, bất lợi.
Mọi việc tốt lành, cầu tài lộc xuất Tây Nam – Bình an. Những cuộc ra đi đều bình yên.
Hạnh phúc đang đến, cầu may mắn đi về phía nam. Đi làm gặp Quan may mắn. Chăn nuôi thuận lợi, người ta có tin về.
Nghiệp khó thành, tài mờ mịt. Vụ kiện nên được hoãn lại. Lữ khách chưa hồi âm. Mất tài sản, đi về phía nam để tìm cho nhanh. Tranh luận nên tránh. Giọng nói rất đời thường. Công việc chậm, mất nhiều thời gian, nhưng mọi thứ đều chắc chắn.
Hay cãi vã, gây đói kém, nên phòng tránh. Các chuyến khởi hành nên hoãn lại. Ngăn người chửi tục, tránh lây bệnh. (Thông thường khi có hội họp, quan trường, tranh luận… Nên tránh đi vào giờ này, nếu phải đi nên giữ lời kẻo gây gổ).
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lãi. Phụ nữ có tin vui, người ra đi sắp về. Mọi thứ đều hài hòa. Có bệnh thì chữa, gia đình yên ấm.
Cầu tài không lợi, hay làm trái ý mình, xuất hành hay gặp tai nạn, thị phi, gặp quỷ phải cúng tế mới được bình an.

Xem tử vi hàng ngày – Tử vi Thứ 7 ngày 11 tháng 2 năm 2023 của 12 con giáp AI ĐÓN LỘC PHÁT TÀI

Xem tử vi hàng ngày – Tử vi Thứ 7 ngày 11 tháng 2 năm 2023 của 12 con giáp AI ĐÓN LỘC PHÁT TÀI
Xem tử vi hàng ngày – Tử vi Thứ 7 ngày 11 tháng 2 năm 2023 của 12 con giáp AI ĐÓN LỘC PHÁT TÀI

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 8 tháng 3 năm 2021

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày đen tối) tương ứng với các việc xấu gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ vào sao tốt xấu để xét, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ,…), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, sao nhị thập phải tốt. Trực Khai, Trực Kiên, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.
  • Dương lịch: 3/8/2021
  • Âm lịch: 25/01/2021
  • Bát tự: Ngày Mão, tháng Dần, năm Tân Sửu
  • Mục tiêu cho buổi hẹn hò: Black Bird
  • Trúc: Kiến (Tốt cho xuất hành, kỵ cho khai trương.)
  • Tam hợp: Hợi, Mùi
  • Quẻ: Tuất
  • Điểm tương đồng: Tý
  • Có hại: Rồng
  • Tương đồng: Dậu
  • Ngũ hành của năm: Đại Khê Thủy
  • Ngày: Tết Nguyên Đán; tức Can Chi tương sinh (Mộc), là ngày cát. Nạp âm: Đại Khê Thủy tuổi: Kỷ Dậu, Đinh Dậu. Ngày thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Mùi và Hợi thành Mộc. Dậu, Tý, hại Thìn, mệnh Ngọ, Thân là tuyệt.
  • Sao tốt: Quan Nhật, Lục Nghị, Phúc Sinh, Ngũ Hợp, Minh Đường, Minh Phế.
  • Sao xấu: Nguyệt Kiến, Tí Thời, Thổ Phù, Bỉm Đông, Chiếu Đao, Phục Nhật, Dương Thạc.
  • Nên: Tế tự, gặp gỡ, xuất hành, nhậm chức, kí kết, giao dịch, nạp tài.
  • Việc không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, đính hôn, cưới hỏi, giải trừ binh khí, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai kho, xuất hàng, san đường, sửa vách, phá dỡ nhà cửa, đào đất, an táng, cải táng.
  • Ngày xuất hành: Là ngày Dương Phong – Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài lộc như ý, gặp quý nhân phù trợ.
  • Hướng xuất hành: Đi về hướng Đông Nam đón Tài thần, hướng Tây Bắc đón Phúc thần. Bạn không nên xuất hành về hướng Đông vì sẽ gặp cẩu thần.
  • Giờ xuất hành: 23h – 1h, 11h – 13h Mọi việc tốt, bạn hãy xuất hành hướng Tây, hướng Nam. Nhà cửa bình yên, người ra đi đều bình an.1h – 3h, 13h – 15h Vui vẻ đến. Hướng Nam cầu tài lộc, làm ăn phát đạt. Những cuộc ra đi đều bình yên. Chăn nuôi thuận lợi, có tin vui vào khoảng 3h – 5h, 15h – 17h Sự nghiệp khó khăn, tài lộc mờ mịt, kiện tụng nên hoãn lại. Lữ khách chưa hồi âm. Đi về phía nam để tìm nó nhanh chóng, vì vậy để ngăn ngừa cãi vã, miệng là rất bình thường. Công việc diễn ra chậm chạp, mất nhiều thời gian nhưng mọi việc đều chắc chắn. 5h – 7h, 17h – 19h Hay cãi cọ, dễ xảy ra đói kém, nên thận trọng, mọi người nên hoãn lại, đề phòng người chửi bới, tránh lây bệnh. 7h – 9: 00, 19:00 – 21:00 Rất tốt lành, đi lại thường gặp nhiều may mắn. Công việc làm ăn thuận lợi, phụ nữ báo tin vui, người về nhà sắp về, mọi việc đều hài hòa, có bệnh tật cũng khỏi, gia đình yên ấm. 9h – 11h, 21h – 23h. trái ý mình, ra đi chưa kịp hạn, quan phải bị đánh đòn, gặp quỷ cúng bái mới được bình yên.
  • Ngôi sao: Trường.
  • Ngũ Hành: Thái Âm.
  • Con vật: Hươu.
  • Miêu tả cụ thể:
– Nên làm: Khởi công làm trăm việc thiện, tốt nhất là dựng nhà, che hiên, dựng cửa, dựng vợ gả chồng, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đắp mộ, cắt cỏ, phá thổ. , cắt quần áo, làm thủy lợi.
– Ngoại lệ: Ở Hợi, Mẹo, Mùi đều tốt. Ất Mùi Thế cục rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn.
  • Lịch vạn niên 2018
  • Lịch vạn niên 2019
  • Lịch vạn niên 2020
  • Lịch vạn niên 2021
  • Lịch vạn niên 2022
  • Lịch vạn niên 2023
  • Lịch vạn niên 2024
  • Lịch vạn niên 2025
  • Lịch vạn niên 2026
  • Lịch vạn niên 2027
  • Lịch vạn niên 2028
  • Lịch vạn niên 2029
  • Lịch vạn niên 2030
  • Lịch vạn niên 2031
  • Lịch vạn niên 2032
  • Lịch vạn niên 2033
  • Lịch vạn niên 2034
  • Lịch vạn niên 2035
  • Lịch vạn niên 2036
  • Lịch vạn niên 2037

Similar Posts

Leave a Reply